Nghị định số
103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động làm việc ở doanh nghiêp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động áp dụng từ ngày 01/01/2015.
Cập nhật lần cuối: 17/12/2014
Mục lục: A | B |
C |
Đ |
STT |
Tỉnh/TP |
Nội dung |
0 |
Bộ Xây dựng |
|
1 |
An Giang |
|
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
3 |
Bắc Kạn |
|
4 |
Bắc Giang |
|
5 |
Bạc Liêu |
|
6 |
Bắc Ninh |
|
7 |
Bến Tre |
|
8 |
Bình Định |
|
9 |
Bình Dương |
|
10 |
Bình Phước |
|
11 |
Bình Thuận |
|
12 |
Cà Mau |
|
13 |
Cần Thơ |
|
14 |
Cao Bằng |
|
15 |
Đà Nẵng |
|
16 |
Đắk Nông |
|
17 |
Đắk Lắk |
Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 v/v điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18 |
Điện Biên |
|
19 |
Đồng Nai |
|
20 |
Đồng Tháp |
|
21 |
Gia Lai |
|
22 |
Hà Giang |
|
23 |
Hà Nam |
|
24 |
Hà Nội |
|
25 |
Hà Tĩnh |
|
26 |
Hải Dương |
|
27 |
Hải Phòng |
|
28 |
Hậu Giang |
|
29 |
Hồ Chí Minh |
|
30 |
Hòa Bình |
|
31 |
Hưng Yên |
|
32 |
Khánh Hòa |
|
33 |
Kiên Giang |
|
34 |
Kon Tum |
|
35 |
Lai Châu |
|
36 |
Lâm Đồng |
|
37 |
Lạng sơn |
|
38 |
Lào Cai |
|
39 |
Long An |
|
40 |
Nam Định |
|
41 |
Nghệ An |
|
42 |
Ninh Bình |
|
43 |
Ninh Thuận |
|
44 |
Phú Thọ |
|
45 |
Phú Yên |
|
46 |
Quảng Bình |
|
47 |
Quảng Nam |
|
48 |
Quảng Ngãi |
|
49 |
Quảng Ninh |
|
50 |
Quảng Trị |
|
51 |
Sóc Trăng |
|
52 |
Sơn La |
|
53 |
Tây Ninh |
|
54 |
Thái Bình |
|
55 |
Thái Nguyên |
|
56 |
Thanh Hóa |
|
57 |
Thừa Thiên – Huế |
|
58 |
Tiền Giang |
|
59 |
Trà Vinh |
|
60 |
Tuyên Quang |
|
61 |
Vĩnh Long |
|
62 |
Vĩnh Phúc |
|
63 |
Yên Bái |
|
|
Tập đoàn điện lực Việt Nam |
|
>> Mời Quý khách ghé thăm và đóng góp ý kiến cho Fanpage của ADTPro