Ngày 14/07/2020, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành các quyết định ban hành đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đơn giá năm 2020) sau đây gọi tắt là bộ đơn giá Bà Rịa - Vũng Tàu (2020) để phân biệt với bộ đơn giá Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành vào năm 2006, 2018.
Công ty chúng tôi đã tiến hành cập nhật dữ liệu 06 bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020, cụ thể như sau:
1. Đơn giá xây dựng công trình (QĐ số 1901/QĐ-UBND).
2. Đơn giá lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình (QĐ số 1902/QĐ-UBND).
3. Đơn giá khảo sát xây dựng công trình (QĐ số 1903/QĐ-UBND).
4. Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (QĐ số 1904/QĐ-UBND).
5. Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (QĐ số 1905/QĐ-UBND).
6. Đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (QĐ số 1906/QĐ-UBND).
Bộ đơn giá Bà Rịa - Vũng Tàu (2020) được tính toán và ban hành trên cơ sở định mức dự toán xây dựng công trình ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD; Nhân công được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 15/2019/TT-BXD; Bảng giá ca máy và thiết bị thi công được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD.
Hầu hết đơn giá sử dụng vữa xây, tô, trát và vữa bê tông đều được tính toán với cấp phối định mức vữa xi măng PC40, người lập dự toán không cần phải thực hiện chức năng chuyển đổi đơn giá từ XMPC30 hay XMPC40.
Xử lý dữ liệu chuyển tiếp:
TH1: Dự toán công trình đang áp dụng dữ liệu định mức 10/2019/TT-BXD:
- Vào menu
Tiện ích chọn
Thay đổi đơn giá tỉnh/thành phố chọn đơn giá
Bà Rịa - Vũng Tàu (2020), phần mềm dự toán ADTPro sẽ áp giá vật liệu, nhân công và máy thi công theo bộ đơn giá
Bà Rịa - Vũng Tàu (2020).
- Mở bảng khối lượng thay thế các mã hiệu đơn giá có sử dụng vữa, trước đây chọn MAĐG AE.11114 (Mác 75), nay áp dụng đơn giá Bà Rịa - Vũng Tàu cần chọn lại MAĐG AE.11113 (Mác 75).
TH2: Dự toán công trình đang áp dụng bộ đơn giá Bà Rịa - Vũng Tàu (2006, 2018):
- Do hệ thống mã hiệu đơn giá Bà Rịa - Vũng Tàu (2020) thay đổi khá nhiều so với đơn giá Bà Rịa - Vũng Tàu (2006, 2018), công ty chúng tôi đề nghị người dùng tra lại mã hiệu đơn giá do UBND tỉnh ban hành năm 2020 và không sử dụng chức năng
Thay đổi đơn giá tỉnh/thành phố.
Đơn giá xây dựng công trình Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành năm 2020 áp dụng hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (Knc), chi phí máy thi công (Kmtc) theo QĐ số 2346/QĐ-UBND ngày 14/08/2020 như sau:
STT |
Đơn giá |
Ký hiệu |
TP Vũng Tàu, TX Phú Mỹ |
TP Bà Rịa |
Các huyện |
Huyện Côn Đảo |
1 |
Đơn giá xây dựng công trình (1901/QĐ-UBND) |
Knc |
1,0 |
0,887 |
0,776 |
1,28 |
Kmtc |
1,0 |
0,983 |
0,965 |
1,043 |
2 |
Đơn giá lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình (1902/QĐ-UBND) |
Knc |
1,0 |
0,887 |
0,776 |
1,28 |
Kmtc |
1,0 |
0,974 |
0,948 |
1,065 |
3 |
Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (1904/QĐ-UBND) |
Knc |
1,0 |
0,887 |
0,776 |
1,28 |
Kmtc |
1,0 |
0,983 |
0,965 |
1,043 |
4 |
Đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (1906/QĐ-UBND) |
Knc |
1,0 |
0,887 |
0,776 |
1,28 |
Kmtc |
1,0 |
0,953 |
0,907 |
1,116 |
5 |
Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (1905/QĐ-UBND) |
Knc |
1,0 |
0,887 |
0,776 |
1,28 |
Kmtc |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Đơn giá khảo sát xây dựng (1903/QĐ-UBND) |
Knc |
1,0 |
0,887 |
0,776 |
1,28 |
Kmtc |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
Lưu ý: Bảng hệ số trên áp dụng từ ngày
05/09/2020.
Hướng dẫn cập nhật đơn giá mới:
- Cập nhật ADTPro phiên bản mới nhất 10.1.50
- Vào menu Tiện ích chọn Tải đơn giá tỉnh/thành phố, tìm kiếm đơn giá "Vũng Tàu" lựa chọn đơn giá Bà Rịa - Vũng Tàu (2020) để tải về.
Hình: Tải đơn giá tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020