STT |
Số hiệu |
Nội dung |
Ngày ban hành |
Ngày hiệu lực |
Ghi chú |
I. Luật |
1 |
50/2014/QH13 |
Luật Xây dựng |
18/06/2014 |
01/01/2015 |
Thay thế luật Xây dựng số 16/2003/QH11 |
2 |
03/2016/QH14 |
Sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư |
22/11/2016 |
01/01/2017 |
Bãi bỏ một số điều, khoản của các luật sau đây: a) Khoản 1 Điều 19 của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13; b) Điều 151 của Luật xây dựng số 50/2014/QH13. |
II. Nghị định |
1 |
32/2015/NĐ-CP |
Quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
25/03/2015 |
10/05/2015 |
Thay thế NĐ số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 |
2 |
37/2015/NĐ-CP |
Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng |
22/04/2015 |
16/05/2015 |
Thay thế NĐ số 48/2010/NĐ-CP, 207/2013/NĐ-CP |
3 |
44/2015/NĐ-CP |
Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng |
06/05/2015 |
30/06/2015 |
Thay thế NĐ số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 |
4 |
46/2015/NĐ-CP |
Quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng |
12/05/2015 |
01/07/2015 |
Thay thế NĐ số 114/2010/NĐ-CP, 15/2013/NĐ-CP |
5 |
59/2015/NĐ-CP |
Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
18/06/2015 |
05/08/2015 |
Thay thế NĐ số 12/2009/NĐ-CP, 83/2009/NĐ-CP, 64/2012/NĐ-CP,... |
6 |
119/2015/NĐ-CP |
Quy định về bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng |
13/11/2015 |
10/02/2016 |
|
7 |
42/2017/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
05/04/2017 |
01/06/2017 |
Sửa đổi, bổ sung NĐ số 59/2015/NĐ-CP |
8 |
53/2017/NĐ-CP |
Quy định các giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng |
08/05/2017 |
25/06/2017 |
|
9 |
139/2017/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở. |
27/11/2017 |
15/01/2018 |
|
Giai đoạn mới - Nghị định số 68/2019/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2019 |
10 |
68/2019/NĐ-CP |
Quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
14/08/2019 |
01/10/2019 |
Thay thế NĐ số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 |
III. Thông tư (Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Lao động Thương binh Xã Hội) |
1 |
02/2015/TT-BLĐTBXH |
Quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. |
12/01/2015 |
01/03/2015 |
|
2 |
01/2015/TT-BXD |
Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
20/03/2015 |
15/05/2015 |
Không còn sử dụng hệ số phụ cấp không ổn định sản xuất, phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực trong công thức tính lương nhân công. |
3 |
03/2015/TT-BKHĐT |
Quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu xây lắp |
06/05/2015 |
01/07/2015 |
Thay thế TT 01/2010/TT-BKH và TT 02/2010/TT-BKH |
4 |
26/2015/TT-BLĐTBXH |
Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
14/07/2015 |
01/09/2015 |
|
5 |
05/2015/TT-BXD |
Quy định về quản lý chất lượng xây dựng và bảo trì nhà ở riêng lẻ |
30/10/2015 |
01/01/2016 |
Thay thế TT 10/2014/TT-BXD |
6 |
09/2016/TT-BTC |
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước |
18/01/2016 |
05/03/2016 |
Thay thế TT 19/2011/TT-BTC và TT 04/2014/TT-BTC |
7 |
03/2016/TT-BXD |
Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
10/03/2016 |
15/05/2016 |
Thay thế TT số 10/2013/TT-BXD; 09/2014/TT-BXD |
8 |
04/2016/TT-BXD |
Quy định Giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng |
10/03/2016 |
15/05/2016 |
|
9 |
05/2016/TT-BXD |
Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
10/03/2016 |
15/05/2016 |
Thay thế TT số 01/2015/TT-BXD |
10 |
06/2016/TT-BXD |
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
10/03/2016 |
01/05/2016 |
Thay thế TT số 04/2010/TT-BXD, 06/2010/TT-BXD, 02/2011/TT-BXD |
11 |
07/2016/TT-BXD |
Hướng dẫn điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng |
10/03/2016 |
01/05/2016 |
|
12 |
08/2016/TT-BXD |
Hướng dẫn về hợp đồng tư vấn xây dựng |
10/03/2016 |
01/05/2016 |
|
13 |
10/2016/TT-BXD |
Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng |
15/03/2016 |
30/04/2016 |
|
14 |
12/2016/TT-BXD |
Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù |
29/06/2016 |
15/08/2016 |
|
15 |
13/2016/TT-BXD |
Hướng dẫn về thi tuyển, tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng |
29/06/2016 |
15/08/2016 |
|
16 |
14/2016/TT-BXD |
Hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
30/06/2016 |
15/08/2016 |
|
17 |
15/2016/TT-BXD |
Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng |
30/06/2016 |
15/08/2016 |
|
18 |
16/2016/TT-BXD |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2015/NĐ-CP về hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng |
30/06/2016 |
15/08/2016 |
|
19 |
17/2016/TT-BXD |
Hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng |
30/06/2016 |
01/09/2016 |
|
20 |
18/2016/TT-BXD |
Hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình |
30/06/2016 |
15/08/2016 |
|
21 |
24/2016/TT-BXD |
Sửa đổi thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng |
01/09/2016 |
01/09/2016 |
|
22 |
26/2016/TT-BXD |
Quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng |
26/10/2016 |
15/12/2016 |
|
23 |
171/2016/TT-BTC |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch |
27/10/2016 |
01/01/2017 |
|
24 |
172/2016/TT-BTC |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
27/10/2016 |
01/01/2017 |
|
25 |
209/2016/TT-BTC |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
10/11/2016 |
01/01/2017 |
|
26 |
210/2016/TT-BTC |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng |
10/11/2016 |
01/01/2017 |
|
27 |
258/2016/TT-BTC |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy |
11/11/2016 |
01/01/2017 |
|
28 |
329/2016/TT-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 119/2015/NĐ-CP quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng |
26/12/2016 |
01/03/2017 |
|
29 |
30/2016/TT-BXD |
Hướng dẫn hợp đồng thiết kế - cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình |
30/12/2016 |
20/02/2017 |
|
30 |
01/2017/TT-BXD |
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng |
06/02/2017 |
01/04/2017 |
|
31 |
02/2017/TT-BXD |
Hướng dẫn về quy hoạch xây dựng nông thôn |
01/03/2017 |
15/04/2017 |
|
32 |
03/2017/TT-BXD |
Hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng |
16/03/2017 |
01/05/2017 |
|
33 |
04/2017/TT-BXD |
quy định về quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình |
30/03/2017 |
15/05/2017 |
|
34 |
05/2017/TT-BXD |
Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị |
05/04/2017 |
01/06/2017 |
|
35 |
13/2017/TT-BXD |
Qui định sử dụng vật liệu xây dựng không nung trong các công trình xây dựng |
08/12/2017 |
01/02/2018 |
|
IV. Quyết định |
1 |
79/QĐ-BXD |
Công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng |
15/02/2017 |
01/03/2017 |
Thay thế QĐ số 957/QĐ-BXD |
2 |
451/QĐ-BXD |
Công bố hướng dẫn đo bóc khối lượng xây dựng công trình |
23/05/2017 |
05/06/2017 |
Thay thế QĐ số 788/QĐ-BXD |
3 |
706/QĐ-BXD |
Công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2016 |
30/06/2017 |
30/06/2017 |
|
4 |
964/QĐ-BXD |
Công bố hướng dẫn quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình |
20/09/2017 |
20/09/2017 |
Thay thế QĐ số 1129/QĐ-BXD |