STT |
Số hiệu |
Ngày |
Ghi chú |
I. Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng |
1 |
1776/BXD-VP |
16/08/2007 |
Tương tự định mức dự toán xây dựng công trình ban hành kèm theo QĐ số 24/2005/QĐ-BXD. Xem Bảng so sánh sự thay đổi 1776/BXD-VP và 24/2005/QĐ-BXD |
2 |
1091/QĐ-BXD |
26/12/2011 |
Bổ sung công tác xây gạch bằng vật liệu không nung |
3 |
1172/QĐ-BXD |
26/12/2012 |
Sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình kèm theo theo QĐ số 1172/QĐ-BXD chi phí nhân công công tác bả matit giảm 70% so với sử dụng định mức công bố theo công văn số 1776/BXD-VP |
4 |
588/QĐ-BXD |
29/05/2014 |
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, đường giao thông,... Bổ sung mới chương XII - Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô (Mã hiệu AM.11000 đến AM.33000) |
5 |
235/QĐ-BXD |
04/04/2017 |
Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi; Công tác làm đường; Công tác hoàn thiện áp dụng các loại sơn đang sử dụng rộng rãi trên thị trường |
6 |
1264/QĐ-BXD |
18/12/2017 |
Sửa đổi và bổ sung công tác sử dụng vật liệu không nung |
|
|
|
|
7 |
10/2019/TT-BXD |
26/12/2019 |
Chuẩn hóa, gom 6 bộ định mức ở trên thành một bộ định mức duy nhất. Bộ định mức này áp dụng hệ thống nhân công xây dựng theo phân loại từ nhóm 1 đến nhóm 5. |
8* |
12/2021/TT-BXD |
31/8/2021 |
Tương tự định mức dự toán xây dựng công trình ban hành kèm Thông tư số 10/2019/TT-BXD. Bộ định mức này áp dụng hệ thống nhân công xây dựng theo phân loại từ nhóm 1 đến nhóm 3. Thay thế Thông tư số 10/2019/TT-BXD |
II. Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt |
1 |
1777/BXD-VP |
16/08/2007 |
Tương tự định mức dự toán xây dựng công trình ban hành kèm theo QĐ số 33/2005/QĐ-BXD |
2 |
1173/QĐ-BXD |
26/12/2012 |
Sửa đổi toàn bộ chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình công bố kèm theo CV số 1777/BXD-VP |
3 |
587/QĐ-BXD |
29/05/2014 |
Thay thế, sửa đổi bổ sung nhiều công tác thuộc chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng |
4 |
236/QĐ-BXD |
04/04/2017 |
Bổ sung công tác lắp đặt ống nhựa HDPE và phụ tùng bằng phương pháp hàng gia nhiệt (BB.5100) |
|
|
|
|
5 |
10/2019/TT-BXD |
26/12/2019 |
Chuẩn hóa, gom 4 bộ định mức ở trên thành một bộ định mức duy nhất. Bộ định mức này áp dụng hệ thống nhân công xây dựng theo phân loại từ nhóm 1 đến nhóm 5. |
6* |
12/2021/TT-BXD |
31/8/2021 |
Tương tự định mức dự toán xây dựng công trình ban hành kèm Thông tư số 10/2019/TT-BXD. Bộ định mức này áp dụng hệ thống nhân công xây dựng theo phân loại từ nhóm 1 đến nhóm 3. Thay thế Thông tư số 10/2019/TT-BXD |
III. Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát |
1 |
1354/QD-BXD |
28/12/2016 |
Thay thế công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007, có hiệu lực từ ngày 01/02/2017 |
|
|
|
|
2 |
10/2019/TT-BXD |
26/12/2019 |
|
3* |
12/2021/TT-BXD |
31/8/2021 |
Thay thế Thông tư số 10/2019/TT-BXD |
IV. Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Sửa chữa |
1 |
1778/BXD-VP |
16/08/2007 |
Mã hiệu định mức 4 số bắt đầu bằng chữ X. Tương tự định mức dự toán xây dựng công trình ban hành kèm theo QĐ số 29/2000/QĐ-BXD |
2 |
1129/QĐ-BXD |
07/12/2009 |
Mã hiệu định mức 5 số bắt đầu bằng chữ S |
3 |
1149/QĐ-BXD |
09/11/2017 |
|
|
|
|
|
4 |
10/2019/TT-BXD |
26/12/2019 |
|
5* |
12/2021/TT-BXD |
31/8/2021 |
Thay thế Thông tư số 10/2019/TT-BXD |
V. Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị |
1* |
591/QĐ-BXD |
30/05/2014 |
Duy trì hệ thống thoát nước đô thị |
2* |
592/QĐ-BXD |
30/05/2014 |
Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị |
3* |
593/QĐ-BXD |
30/05/2014 |
Duy trì cây xanh đô thị |
4* |
594/QĐ-BXD |
30/05/2014 |
Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị |
VI. Định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp |
1 |
4970/QĐ-BCT |
21/12/2016 |
Thay thế QĐ số 6060/QĐ-BTC, 6061/QĐ-BTC và văn bản số 8001/BCT-TCNL ngày 29 tháng 8 năm 2015 |
2* |
36/2022/TT-BCT |
|
|
VII. Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng |
1 |
1784/BXD-VP |
16/08/2007 |
|
2 |
1329/QĐ-BXD |
19/12/2016 |
|
3 |
10/2019/TT-BXD |
26/12/2019 |
|
4* |
12/2021/TT-BXD |
31/8/2021 |
|